Kidney failure risk equation máy tính
Tính nguy cơ tiến triển đến suy thận giai đoạn cuối ở bệnh nhân mắc bệnh thận mạn tính.
(Ước tính nguy cơ cần chạy thận trong 2 năm và 5 năm.)
*Nếu nhập đầy đủ tất cả các mục tùy chọn, sẽ áp dụng 8-variable equation.
Nếu thiếu dữ liệu, sẽ sử dụng 4-variable equation.
Nguy cơ 5 năm 3–5%: Nên khám chuyên khoa thận
Nguy cơ 2 năm ≥10%: Chăm sóc đa chuyên khoa
Nguy cơ 2 năm ≥40%: Chuẩn bị ghép thận hoặc lọc máu
Reference :
Tangri N, Stevens LA, Griffith J, et al. A predictive model for progression of chronic kidney disease to kidney failure. JAMA. 2011
Tangri N, Grams ME, Levey AS et al. Multinational Assessment of Accuracy of Equations for Predicting Risk of Kidney Failure: A Meta-analysis. JAMA. 2016
Công thức Kidney Failure Risk là gì?
Phương trình kidney failure risk được phát triển lần đầu bởi nhóm nghiên cứu Canada trên bệnh nhân CKD giai đoạn 3–5, và đã được xác nhận ở hơn 700.000 bệnh nhân tại hơn 30 quốc gia. Phương trình này sử dụng 4 hoặc 8 biến để dự đoán nguy cơ chạy thận hoặc ghép thận trong 2 và 5 năm. Ngoài ra, hệ số điều chỉnh đã được thêm vào cho các nhóm không thuộc Bắc Mỹ.
Hướng dẫn KDIGO 2024 CKD khuyến nghị sử dụng các risk equation đã được xác minh bên ngoài để đánh giá nguy cơ tuyệt đối của suy thận.
- Nguy cơ suy thận 5 năm từ 3–5%: nên giới thiệu đến bác sĩ thận học.
- Nguy cơ suy thận 2 năm trên 40%: nên xem xét chuẩn bị cho điều trị thay thế thận, như phẫu thuật mạch máu để chạy thận hoặc ghép thận.

Công thức được sử dụng trong máy tính trên (Kidney failure risk equation) :
4-variable equation, Patient 2-year risk, non-North America
1 – 0.9832 ^ exp (-0.2201 × (age/10 – 7.036) + 0.2467 × (male – 0.5642) – 0.5567 × (eGFR/5 – 7.222) + 0.4510 × (logACR – 5.137))
4-variable equation, Patient 5-year risk, non-North America
1 – 0.9365 ^ exp (-0.2201 × (age/10 – 7.036) + 0.2467 × (male – 0.5642) – 0.5567 × (eGFR/5 – 7.222) + 0.4510 × (logACR – 5.137))
4-variable equation, Patient 2-year risk, North America
1 – 0.9750 ^ exp (-0.2201 × (age/10 – 7.036) + 0.2467 × (male – 0.5642) – 0.5567 × (eGFR/5 – 7.222) + 0.4510 × (logACR – 5.137))
4-variable equation, Patient 5-year risk, North America
1 – 0.9240 ^ exp (-0.2201 × (age/10 – 7.036) + 0.2467 × (male – 0.5642) – 0.5567 × (eGFR/5 – 7.222) + 0.4510 × (logACR – 5.137))
8-variable equation, Patient 2-year risk, non-North America
1 – 0.9827 ^ exp (-0.1992 × (age/10 – 7.036) + 0.1602 × (male – 0.5642) – 0.4919 × (eGFR/5 – 7.222) + 0.3364 × (logACR – 5.137) – 0.3441 × (albumin – 3.997) + 0.2604 × (phosphorous – 3.916) – 0.07354 × (bicarbonate – 25.57) – 0.2228 × (calcium – 9.355))
8-variable equation, Patient 5-year risk, non-North America
1 – 0.9245 ^ exp (-0.1992 × (age/10 – 7.036) + 0.1602 × (male – 0.5642) – 0.4919 × (eGFR/5 – 7.222) + 0.3364 × (logACR – 5.137) – 0.3441 × (albumin – 3.997) + 0.2604 × (phosphorous – 3.916) – 0.07354 × (bicarbonate – 25.57) – 0.2228 × (calcium – 9.355))
8-variable equation, Patient 2-year risk, North America
1 – 0.9780 ^ exp (-0.1992 × (age/10 – 7.036) + 0.1602 × (male – 0.5642) – 0.4919 × (eGFR/5 – 7.222) + 0.3364 × (logACR – 5.137) – 0.3441 × (albumin – 3.997) + 0.2604 × (phosphorous – 3.916) – 0.07354 × (bicarbonate – 25.57) – 0.2228 × (calcium – 9.355))
8-variable equation, Patient 5-year risk, North America
1 – 0.9301 ^ exp (-0.1992 × (age/10 – 7.036) + 0.1602 × (male – 0.5642) – 0.4919 × (eGFR/5 – 7.222) + 0.3364 × (logACR – 5.137) – 0.3441 × (albumin – 3.997) + 0.2604 × (phosphorous – 3.916) – 0.07354 × (bicarbonate – 25.57) – 0.2228 × (calcium – 9.355))
Reference :
- Tangri N, Stevens LA, Griffith J, et al. A predictive model for progression of chronic kidney disease to kidney failure. JAMA. 2011
- Tangri N, Grams ME, Levey AS et al. Multinational Assessment of Accuracy of Equations for Predicting Risk of Kidney Failure: A Meta-analysis. JAMA. 2016